đơn giá thi công xây dựng0914262628

lamthem

Junior Member

CTY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HÀ NỘI THĂNG LONG



Địa Chỉ: số 57, hẻm 25/52, ngõ 1, xóm 18 Trung Vãn, Từ Liêm, HN

:Cơ sở 2 tại B1 Nghĩa Tân ÐT 0913558824

: Cơ sở 3 tại K8 Thành Công ÐT 01295332480

: Cơ sở 4 tại B5 Giảng Võ ĐT 0914262628

: Cơ sở tại A6 Văn Chương ÐT 0974707505

MST: 0104940174

Gmail:
phuongphung90@gmail.com

10047.jpg
1. sửa các hạng mục công trình nhà ở theo yêu cầu.

2. sõn bả matit, quét vôi, quét ve týờng nhà.

3. nâng cấp nhà, làm ðẹp, chuyển ðổi mục
đích sử dụng.

4. mở rộng nhà, xây thêm tầng.

5. chống dột, chống lún, chống nứt công trình.

6. làm mới, sõn sửa, quét vôi.

7. hệ thống nýớc.

8. sửa chữa, lắp đặt điều hòa.

9. xây týờng ngãn, dựng vách ngãn.

10. sắt, cửa cuốn, cửa kính.

11. Thiết kế thi công nội thất công trình.

12. Thiết kế thi công ngoại thất công trình.

13. Thiết kế, thi công xây dựng 0914262628 mới nhà ở, công trình dân dụng.
9514.jpg


CHÌA KHÓA TRAO TAY

SỐ TT SỐ TT VẬT TƯ VẬT TƯ ĐƠN GIÁ THI CÔNG / M2 XÂY DỰNG CHÌA KHÓA TRAO TAY ĐƠN GIÁ THI CÔNG / M2 XÂY DỰNG CHÌA KHÓA TRAO TAY SỐ TT VẬT TƯ ĐƠN GIÁ THI CÔNG / M2 XÂY DỰNG CHÌA KHÓA TRAO TAY Từ 3.200.000VND/M2 đến 3.800.000VND/M2 Từ 3.200.000VND/M2 đến 3.800.000VND/M2 Từ 3.200.000VND/M2 đến 3.800.000VND/M2 Vật tư phần thô Vật tư phần thô Vật tư phần thô 1 1 Thép Thép Việt Nhật.Việt Nhật. 1 Thép Việt Nhật. 2 2 Xi măng Xi măng Hoàng ThạchHoàng Thạch 2 Xi măng Hoàng Thạch 3 3 Cát Cát Sông Hồng Sông Hồng 3 Cát Sông Hồng 4 4 Đá Đá Quang Minh Quang Minh 4 Đá Quang Minh 5 5 Gạch Gạch Tổ hợp ,Tuyne
l Hà NộiTổ hợp ,Tuynel Hà Nội 5 Gạch Tổ hợp ,Tuynel Hà Nội 6 6 Dâyđiện, telephoneADSL, cáp TH Dâyđiện, telephoneADSL, cáp TH Daphaco, Sino,Cadivi Daphaco, Sino,Cadivi 6 Dâyđiện, telephoneADSL, cáp TH Daphaco, Sino,Cadivi 7 7 Đường ống âm Đường ống âm Nhựa hàn nhiệt (VN)Nhựa hàn nhiệt (VN) 7 Đường ống âm Nhựa hàn nhiệt (VN) Vật tư hoàn thiện Vật tư hoàn thiện Vật tư hoàn thiện 1 1 Sơn nước Sơn nước Ngoại thất: Maxilite Nội thất: Maxilite Ngoại thất: Weathershield Ngoại thất: Maxilite Nội thất: Maxilite Ngoại thất: Weathershield 1 Sơn nước Ngoại thất: Maxilite Nội thất: Maxilite Ngoại thất: Weathershield 2 2 Matit Matit Yotex, Joton Yotex, Joton 2 Matit Yotex, Joton 3 3 Thiết bị công tắc điện Chengli, Clipsal Thiết bị công tắc điện Chengli, Clipsal 3 Thiết bị công tắc điện Chengli, Clipsal 4 4 Thiết bị chiếu sáng Đài Loan, VN,… Thiết bị chiếu sáng Đài Loan, VN,… 4 Thiết bị chiếu sáng Đài Loan, VN,… Các nội dung cải tạo,sửa chữa nhà ở phổ biến: - Bóc, đập vữa tường cũ và trát lại. - Bóc nền cũ, nâng, hạ nền và lát nền mới. - Phá bỏ cầu thang cũ và di chuyển sang vị trí mới. - Mở rộng hoặc thu hẹp khu phụ, xây thêm khu phụ. - toilet, bể, sân thượng - Tháo bỏ tôn cũ ,thay tôn mới - Bả matit,sơn nước trong, ngòai - Đóng trần thạch cao - Lắp đặt điện, nước. - Xây thêm tầng, hạ thấp Đập, phá bỏ, di chuyển tường ngăn đến vị trí mới. - Chống thấm trần, tường,hoặc nâng cao cốt nền, trần. - Sau đây là đơn giá sửa nhà tham khảo, đơn giá có thể thay đổi tuỳ theo vị trí, địa hình, diện tích củ
a từng ngôi nhà sửa ĐƠN GIÁ

SỬA NHÀ Stt Hạng Mục Thi Công Đơn Giá Vật Tư Đơn Giá Nhân Công Đơn Giá Vật Tư + Nhân Công I PHẦN SƠN NƯỚC + SƠN DẦU 1 Trét bột 18.000đ/m2 15.000đ/m2 33.000đ/m2 2 Lăn sơn trong nhà 25.000đ/m2 15.000đ/m2 40.000đ/m2 3 Lăn sơn ngoài trời 3
0.000đ/m2 22.000đ/m2 52.000đ/m3
5 Sơn dầu 100.000đ/m2 40.000đ/m2 1
40.000đ/m2 II LÁT GẠCH 1 Đục nền cũ 1
50.000đ/m2 2 Cán vữa trước khi lát gạch 50.000
- 80.000đ/m2 150.000 - 200.000đ/m2 3 Lát gạch
150.000 - 200.000đ/m2 120.000 - 140.000đ/m2
4 Op len tường 150.000 - 200.000đ/m
2 120.000- 140.000đ/m2 5 Op gạch vào tường 150
.000 - 200.000đ/m2 120.000-140.0
00đ/m2 III XÂY TÔ 1 Đào m
óng 250.000đ/m3 2 Đổ bêtông 1.500.000đ/m3 4
00.000đ/m3 3 Nâng nền 200.000đ/m3 50.000 - 60.
000đ/m3 4 Xây tường gạch ống 8 x 18 250.00
0
đ/m2 150.000đ/m2 5 Xây
t
ường gạch đinh 8 x 18 250.000đ/
m3 150.000đ/m3 6 Tô tường 1 mặt 80.00
0đ/m2 120.000đ/m2 IV ĐÓNG TRẦN THẠCH C
AO 1 Đóng trần thạch cao chìm 150.000đ/m2 80.0
00đ/m2 2 Đóng trần thạch cao nổi 180.000đ/m2 1
20.000đ/m2 3 Đóng trần nhựa 120.000đ/2 60
.000đ/m2 Các nội dung cải tạo,sửa chữa nhà ở phổ biến: - Bóc, đập vữa tường cũ và trát lại. -
Bóc nền cũ, nâng, hạ nền và lát nền mới. - Phá bỏ cầu thang cũ và di chuyển sang vị trí mới. - M
ở rộng hoặc thu hẹp khu phụ, xây thêm khu phụ. -
toilet, bể, sân thượng - Tháo bỏ tôn cũ ,thay
tôn mới - Bả matit,sơn nước trong, ngòai -
Đ
óng trần thạch cao - Lắp đặt điện, nước. - Xây thêm tầng, hạ thấp Đập, phá bỏ, di chuyển tường ngăn đến vị trí mới. - Chống thấm trần, tường,hoặc nâng cao

c

ốt nền, trần. - Sau đây là đơn giá sửa


n
hà tham khảo, đơn giá có thể thay đổi tuỳ theo vị trí, địa hình
,
diện tích của từng ngôi nhà sửa ĐƠN GIÁ

SỬA NHÀ Stt Hạng Mục Thi Công Đơn Giá Vật
T
ư Đơn Giá Nhân Công Đơn Giá Vật Tư + Nh
â
n Công I PHẦN SƠN NƯỚC + SƠN DẦU

1 Trét bột 18.00
0
đ/m2 15.
000đ/m2 33.000đ/m2 2
L
ăn sơn trong nhà 25.000đ/m2 15.000đ/m2 40.000đ/m2 3 Lăn sơn ngoài trời 30.000đ/m2
2

2

.

0

0
0đ/m2 52.000đ/m3 5 Sơn dầu 100.000đ/m2 40.000đ/m2 140.000đ/m2 II LÁT GẠCH 1 Đục nền cũ 150.000đ/m2 2 Cán vữa trước khi lát gạch 50.000 - 80.000đ/m2 150.000 - 200.000đ/m2 3 Lát gạch 150.000 - 200.000đ/m2 120.000 - 140.000đ/m2 4 Op len tường 150.000 - 200.000đ/m2 120.000- 140.000đ/m2 5 Op gạch vào tường 150.000 - 200.000đ/m2 120.000-140.000đ/m2 III XÂY TÔ 1 Đào móng 250.000đ/m3 2 Đổ bêtông 1.500.000đ/m3 400.000đ/m3 3 Nâng nền 200.000đ/m3 50.000 - 60.000đ/m3 4 Xây tường gạch ống 8 x 18 250.000đ/m2 150.000đ/m2 5 Xây tường gạch đinh 8 x 18 250.000đ/m3 150.000đ/m3 6 Tô tường 1 mặt 80.000đ/m2 120.000đ/m2 IV ĐÓNG TRẦN THẠCH CAO 1 Đóng trần thạch cao chìm 150.000đ/m2 80.000đ/m2 2 Đóng trần thạch cao nổi 180.000đ/m2 120.000đ/m2 3 Đóng trần nhựa 120.000đ/2 60.000đ/m2 Các nội dung cải tạo,sửa chữa nhà ở phổ biến: - Bóc, đập vữa tường cũ và trát lại. - Bóc nền cũ, nâng, hạ nền và lát nền mới. - Phá bỏ cầu thang cũ và di chuyển sang vị trí mới. - Mở rộng hoặc thu hẹp khu phụ, xây thêm khu phụ. - toilet, bể, sân thượng - Tháo bỏ tôn cũ ,thay tôn mới - Bả matit,sơn nước trong, ngòai - Đóng trần thạch cao - Lắp đặt điện, nước. - Xây thêm tầng, hạ thấp Đập, phá bỏ, di chuyển tường ngăn đến vị trí mới. - Chống thấm trần, tường,hoặc nâng cao cốt nền, trần. - Sau đây là đơn giá sửa nhà tham khảo, đơn giá có thể thay đổi tuỳ theo vị trí, địa hình, diện tích của từng ngôi nhà sửa ĐƠN GIÁ SỬA NHÀ Stt Hạng Mục Thi Công Đơn Giá Vật Tư Đơn Giá Nhân Công Đơn Giá Vật Tư + Nhân Công I PHẦN SƠN NƯỚC + SƠN DẦU 1 Trét bột 18.000đ/m2 15.000đ/m2 33.000đ/m2 2 Lăn sơn trong nhà 25.000đ/m2 15.000đ/m2 40.000đ/m2 3 Lăn sơn ngoài trời 30.000đ/m2 22.000đ/m2 52.000đ/m3 5 Sơn dầu 100.000đ/m2 40.000đ/m2 140.000đ/m2 II LÁT GẠCH 1 Đục nền cũ 150.000đ/m2 2 Cán vữa trước khi lát gạch 50.000 - 80.000đ/m2 150.000 - 200.000đ/m2 3 Lát gạch 150.000 - 200.000đ/m2 120.000 - 140.000đ/m2 4 Op len tường 150.000 - 200.000đ/m2 120.000- 140.000đ/m2 5 Op gạch vào tường 150.000 - 200.000đ/m2 120.000-140.000đ/m2 III XÂY TÔ 1 Đào móng 250.000đ/m3 2 Đổ bêtông 1.500.000đ/m3 400.000đ/m3 3 Nâng nền 200.000đ/m3 50.000 - 60.000đ/m3 4 Xây tường gạch ống 8 x 18 250.000đ/m2 150.000đ/m2 5 Xây tường gạch đinh 8 x 18 250.000đ/m3 150.000đ/m3 6 Tô tường 1 mặt 80.000đ/m2 120.000đ/m2 IV ĐÓNG TRẦN THẠCH CAO 1 Đóng trần thạch cao chìm 150.000đ/m2 80.000đ/m2 2 Đóng trần thạch cao nổi 180.000đ/m2 120.000đ/m2 3 Đóng trần nhựa 120.000đ/2 60.000đ/m2
11120.jpg
ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ XÂY DỰNG: Tòan bộ hồ sơ thiết kế do các Kiến Trúc Sư và Kỹ Sư Xây Dựng nhiều năm kinh nghiệm làm việc tại văn phòng thiết kế và nhiều năm làm việc tại các công trình xây dựng . Vì vậy chất lượng thiết kế tốt nhất , hiệu quả sử dụng và tính thẩm mỹ cao nhất . A / Đơn giá Thiết kế Kiến trúc : Nhà phố : 90.000đ/m2 - 135.000đ/m2 Biệt Thự , Công thự : 120.000đ/m2 - 170.000đ/m2 Nhà nghỉ , Khách sạn : 140.000đ/m2 - 180.000đ/m2 Nhà hàng , Cafe , Bar : 140.000đ/m2 - 180.000đ/m2 Cao ốc Văn phòng : 125.000đ/m2 - 200.000đ/m2 Sân vườn : 125.000đ/m2 - 160.000đ/m2 Nhà xưởng , nhà kho : 3% - 5% Giá trị công trình B / Đơn giá Thiết kế Nội thất : Nhà phố : 90.000đ/m2 - 135.000đ/m2 Biệt Thự , Công thự : 120.000đ/m2 - 170.000đ/m2 Khách sạn , Nhà hàng : 120.000đ/m2 - 170.000đ/m2 Cao ốc Văn phòng : 115.000đ/m2 - 170.000đ/m2 ĐƠN GIÁ THI CÔNG XÂY DỰNG C/ Đơn giá Thi công : Phần Thô Nhà phố : 2.400.000đ/m2 - 2.850.000đ/m2 Biệt Thự : 2.500.000đ/m2 - 2.950.000đ/m2 Khách sạn , Nhà hàng : 2.500.000đ/m2 - 2.950.000đ/m2 Cao ốc Văn phòng : 2.500.000đ/m2 - 3.400.000đ/m2 D/ Đơn giá Thi công : Trọn gói ( Từ A - Z ) Nhà phố : 3.450.000đ/m2 - 7.000.000đ/m2 . Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào vật liệu trang trí nội thất Biệt Thự : 3.850.000đ/m2 - 7.500.000đ/m2 . Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào vật liệu trang trí nội thất Khách sạn , Nhà hàng : 3.850.000đ/m2 - 7.500.000đ/m2 Cao ốc Văn phòng : 3.850.000đ/m2 - 7.500.000đ/m2 Nhà xưởng , nhà kho : 1.750.000đ/m2 - 2.450.000đ/m2 +Chúng tôi luôn mong muốn làm hài lòng quý khách hàng, hãy nhấc máy và gọi điện cho chúng tôi. Mọi nhu cầu của quý khách sẽ được đáp ứng nhanh chóng và hoàn hảo nhất. CTY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HÀ NỘI THĂNG LONG Địa Chỉ: số 57, hẻm 25/52, ngõ 1, xóm 18 Trung Vãn, Từ Liêm, HN :Cơ sở 2 tại B1 Nghĩa Tân ÐT 0913558824 : Cơ sở 3 tại K8 Thành Công ÐT 01295332480 : Cơ sở 4 tại B5 Giảng Võ ĐT 0914262628 : Cơ sở tại A6 Văn Chương ÐT 0974707505 MST: 0104940174 Gmail: phuongphung90@gmail.com
13630.jpg
 
Back
Top