CTY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HÀ NỘI THĂNG LONG
Địa Chỉ: số 57, hẻm 25/52, ngõ 1, xóm 18 Trung Vãn, Từ Liêm, HN
:Cơ sở 2 tại B1 Nghĩa Tân ÐT 0913558824
: Cơ sở 3 tại K8 Thành Công ÐT 01295332480
: Cơ sở 4 tại B5 Giảng Võ ĐT 0914262628
: Cơ sở tại A6 Văn Chương ÐT 0974707505
MST: 0104940174
Gmail: phuongphung90@gmail.com .
1. sửa các hạng mục công trình nhà ở theo yêu cầu.
2. sõn bả matit, quét vôi, quét ve t[FONT=Microsoft Sans Serif (Vietnames]ường[/FONT] nhà.
[FONT=Microsoft Sans Serif (Vietnames]3. nâng cấp nhà, làm đẹp, chuyển [/FONT]ðổi mục đích sử dụng.
4. mở rộng nhà, xây thêm tầng.
5. chống dột, chống lún, chống nứt công trình.
[FONT=Microsoft Sans Serif (Vietnames]6. làm mới, sơn sửa, quét vôi[/FONT].
[FONT=Microsoft Sans Serif (Vietnames]7. hệ thống nước[/FONT].
8. sửa chữa, lắp đặt điều hòa.
[FONT=Microsoft Sans Serif (Vietnames]9. xây tường ng[/FONT]ãn, dựng vách ngãn.
10. sắt, cửa cuốn, cửa kính.
11. Thiết kế thi công nội thất công trình.
12. Thiết kế thi công ngoại thất công trình.
13. Thiết kế, thi công xây dựng 0914262628 mới nhà ở, công trình dân dụng.
CHÌA KHÓA TRAO TAY
SỐ TT SỐ TT VẬT TƯ VẬT TƯ ĐƠN GIÁ THI CÔNG / M2 XÂY DỰNG CHÌA KHÓA TRAO TAY ĐƠN GIÁ THI CÔNG / M2 XÂY DỰNG CHÌA KHÓA TRAO TAY SỐ TT VẬT TƯ ĐƠN GIÁ THI CÔNG / M2 XÂY DỰNG CHÌA KHÓA TRAO TAY Từ 3.200.000VND/M2 đến 3.800.000VND/M2 Từ 3.200.000VND/M2 đến 3.800.000VND/M2 Từ 3.200.000VND/M2 đến 3.800.000VND/M2 Vật tư phần thô Vật tư phần thô Vật tư phần thô 1 1 Thép Thép Việt Nhật.Việt Nhật. 1 Thép Việt Nhật. 2 2 Xi măng Xi măng Hoàng ThạchHoàng Thạch 2 Xi măng Hoàng Thạch 3 3 Cát Cát Sông Hồng Sông Hồng 3 Cát Sông Hồng 4 4 Đá Đá Quang Minh Quang Minh 4 Đá Quang Minh 5 5 Gạch Gạch Tổ hợp ,Tuyne
l Hà NộiTổ hợp ,Tuynel Hà Nội 5 Gạch Tổ hợp ,Tuynel Hà Nội 6 6 Dâyđiện, telephoneADSL, cáp TH Dâyđiện, telephoneADSL, cáp TH Daphaco, Sino,Cadivi Daphaco, Sino,Cadivi 6 Dâyđiện, telephoneADSL, cáp TH Daphaco, Sino,Cadivi 7 7 Đường ống âm Đường ống âm Nhựa hàn nhiệt (VN)Nhựa hàn nhiệt (VN) 7 Đường ống âm Nhựa hàn nhiệt (VN) Vật tư hoàn thiện Vật tư hoàn thiện Vật tư hoàn thiện 1 1 Sơn nước Sơn nước Ngoại thất: Maxilite Nội thất: Maxilite Ngoại thất: Weathershield Ngoại thất: Maxilite Nội thất: Maxilite Ngoại thất: Weathershield 1 Sơn nước Ngoại thất: Maxilite Nội thất: Maxilite Ngoại thất: Weathershield 2 2 Matit Matit Yotex, Joton Yotex, Joton 2 Matit Yotex, Joton 3 3 Thiết bị công tắc điện Chengli, Clipsal Thiết bị công tắc điện Chengli, Clipsal 3 Thiết bị công tắc điện Chengli, Clipsal 4 4 Thiết bị chiếu sáng Đài Loan, VN,… Thiết bị chiếu sáng Đài Loan, VN,… 4 Thiết bị chiếu sáng Đài Loan, VN,… Các nội dung cải tạo,sửa chữa nhà ở phổ biến: - Bóc, đập vữa tường cũ và trát lại. - Bóc nền cũ, nâng, hạ nền và lát nền mới. - Phá bỏ cầu thang cũ và di chuyển sang vị trí mới. - Mở rộng hoặc thu hẹp khu phụ, xây thêm khu phụ. - toilet, bể, sân thượng - Tháo bỏ tôn cũ ,thay tôn mới - Bả matit,sơn nước trong, ngòai - Đóng trần thạch cao - Lắp đặt điện, nước. - Xây thêm tầng, hạ thấp Đập, phá bỏ, di chuyển tường ngăn đến vị trí mới. - Chống thấm trần, tường,hoặc nâng cao cốt nền, trần. - Sau đây là đơn giá sửa nhà tham k
hảo, đơn giá có thể thay đổi tuỳ theo vị trí, địa hình, diện tích của từng
n
gôi nhà sửa ĐƠN GIÁ SỬA NHÀ
Stt Hạng Mục Thi Công Đơn Giá Vật Tư Đơn Giá Nhân Công Đơn Giá Vật Tư + Nhân Công I PHẦN SƠN NƯỚC + SƠN DẦU 1 Trét bột 18.000đ/m2 15.000đ/m2 33.000đ/m2 2 Lăn sơn trong nhà 25.000đ/m2 15.000đ/m2 40.000đ/m2 3 Lăn sơn ngoài trời 30.000đ/m
2 22.000đ/m2 52.000đ/m3 5 Sơn d
ầu 100.000đ/m2 40.000đ/m2 140.000đ/
m2 II LÁT GẠCH 1 Đục nền cũ 150.000đ/
m2 2 Cán vữa trước khi lát gạch 50.000 - 80.00
0đ/m2 150.000 - 200.000đ/m2 3 Lát gạch 150.000
- 200.000đ/m2 120.000 - 140.000đ/m2 4 Op l
en tường 150.000 - 200.000đ/m2 120.00
0- 140.000đ/m2 5 Op gạch vào tường 150.000 - 2
00.000đ/m2 120.000-140.000đ/m2
III XÂY TÔ 1 Đào móng 25
0.000đ/m3 2 Đổ bêtông 1.500.000đ/m3 400.000đ/
m3 3 Nâng nền 200.000đ/m3 50.000 - 60.000đ/m3
4 Xây tường gạch ống 8 x 18 250.000đ/m2 15
0
.
0
00đ/m2 5 Xây tường gạch đinh 8 x 18 250.000đ/m3 150.000đ/m3 6
Tô tường 1 mặt 80.000đ/m2
1
20.000đ/m2 IV ĐÓNG TRẦN THẠC
H CAO 1 Đóng trần thạch cao chìm
150.000đ/m2 80.000đ/m2 2 Đóng trần thạ
ch cao nổi 180.000đ/m2 120.000đ/m2 3 Đóng trần nhự
a 120.000đ/2 60.000đ/m2 Các nội dung cải tạo,s
ửa chữa nhà ở phổ biến: - Bóc, đập vữa t
ường cũ và trát lại. - Bóc nền cũ, nâng, hạ nền và lát nền mới. - Phá bỏ cầu thang cũ và di chuy
ển sang vị trí mới. - Mở rộng hoặc thu hẹp khu phụ, xây thêm khu phụ. - toilet, bể, sân thượng -
Tháo bỏ tôn cũ ,thay tôn mới - Bả matit,sơn n
ước trong, ngòai - Đóng trần thạch cao -
Lắp đặt điện, nước. - Xây thêm tầng, hạ thấp Đậ
p
, phá bỏ, di chuyển tường ngăn đến vị trí mới. - Chống thấm trần, tường,hoặc nâng cao cốt nền, trần. - Sau đây là đơn giá sửa nhà tham khảo, đơn giá có thể tha
y
đổi tuỳ theo vị trí, địa hình, diện tích của từng ngôi nhà sửa ĐƠN GIÁ
S
Ử
A
NHÀ Stt Hạng Mục Thi Công Đơn Giá Vật Tư
Đ
ơn Giá Nhân Công Đơn Giá Vật Tư + Nhân Công I PHẦN SƠN NƯỚC +
SƠN DẦU 1 Trét bột 18.000đ/m2 15.
0
00đ/m2 33.000đ/m2 2 Lăn sơn trong nhà 25.
0
00đ/m2 15.000đ/m2 40.000đ/m2 3 Lăn sơn
ngoài trời 30.000đ/m2 22.000đ/m2 52.000đ
/
m3 5 Sơn dầu 1
0
0.000đ/m2 40.000đ/m2 140.000đ/m2< II LÁT GẠCH 1 Đục nền>c
ũ
150.000đ/m2 2 Cán vữa trước khi lát gạch 50.000 - 80.000đ/m2 150.000 - 200.000đ/m2 3 Lát gạch 150.000 - 200.000đ/m2 120.000 - 140.000đ/m2 4 Op len tường 150.000 - 200.000đ/m2 120.000- 140.000đ/m2 5 Op gạch vào tường 150.000 - 200.000đ/m2 120.000-140.000đ/m2 III XÂY TÔ 1 Đào móng 250.000đ/m3 2 Đổ bêtông 1.500.000đ/m3 400.000đ/m3 3 Nâng nền 200.000đ/m3 50.000 - 60.000đ/m3 4 Xây tường gạch ống 8 x 18 250.000đ/m2 150.000đ/m2 5 Xây tường gạch đinh 8 x 18 250.000đ/m3 150.000đ/m3 6 Tô tường 1 mặt 80.000đ/m2 120.000đ/m2 IV ĐÓNG TRẦN THẠCH CAO 1 Đóng trần thạch cao chìm 150.000đ/m2 80.000đ/m2 2 Đóng trần thạch cao nổi 180.000đ/m2 120.000đ/m2 3 Đóng trần nhựa 120.000đ/2 60.000đ/m2 Các nội dung cải tạo,sửa chữa nhà ở phổ biến: - Bóc, đập vữa tường cũ và trát lại. - Bóc nền cũ, nâng, hạ nền và lát nền mới. - Phá bỏ cầu thang cũ và di chuyển sang vị trí mới. - Mở rộng hoặc thu hẹp khu phụ, xây thêm khu phụ. - toilet, bể, sân thượng - Tháo bỏ tôn cũ ,thay tôn mới - Bả matit,sơn nước trong, ngòai - Đóng trần thạch cao - Lắp đặt điện, nước. - Xây thêm tầng, hạ thấp Đập, phá bỏ, di chuyển tường ngăn đến vị trí mới. - Chống thấm trần, tường,hoặc nâng cao cốt nền, trần. - Sau đây là đơn giá sửa nhà tham khảo, đơn giá có thể thay đổi tuỳ theo vị trí, địa hình, diện tích của từng ngôi nhà sửa ĐƠN GIÁ SỬA NHÀ Stt Hạng Mục Thi Công Đơn Giá Vật Tư Đơn Giá Nhân Công Đơn Giá Vật Tư + Nhân Công I PHẦN SƠN NƯỚC + SƠN DẦU 1 Trét bột 18.000đ/m2 15.000đ/m2 33.000đ/m2 2 Lăn sơn trong nhà 25.000đ/m2 15.000đ/m2 40.000đ/m2 3 Lăn sơn ngoài trời 30.000đ/m2 22.000đ/m2 52.000đ/m3 5 Sơn dầu 100.000đ/m2 40.000đ/m2 140.000đ/m2 II LÁT GẠCH 1 Đục nền cũ 150.000đ/m2 2 Cán vữa trước khi lát gạch 50.000 - 80.000đ/m2 150.000 - 200.000đ/m2 3 Lát gạch 150.000 - 200.000đ/m2 120.000 - 140.000đ/m2 4 Op len tường 150.000 - 200.000đ/m2 120.000- 140.000đ/m2 5 Op gạch vào tường 150.000 - 200.000đ/m2 120.000-140.000đ/m2 III XÂY TÔ 1 Đào móng 250.000đ/m3 2 Đổ bêtông 1.500.000đ/m3 400.000đ/m3 3 Nâng nền 200.000đ/m3 50.000 - 60.000đ/m3 4 Xây tường gạch ống 8 x 18 250.000đ/m2 150.000đ/m2 5 Xây tường gạch đinh 8 x 18 250.000đ/m3 150.000đ/m3 6 Tô tường 1 mặt 80.000đ/m2 120.000đ/m2 IV ĐÓNG TRẦN THẠCH CAO 1 Đóng trần thạch cao chìm 150.000đ/m2 80.000đ/m2 2 Đóng trần thạch cao nổi 180.000đ/m2 120.000đ/m2 3 Đóng trần nhựa 120.000đ/2 60.000đ/m2