Ý nghĩa các Ký tự: A, C, D, F, O, P, T, U, X, Y, I, S, $

T

T$

Guest
Dưới đây là một thí dụ điển hình của danh sách các giấy tờ được yêu cầu bởi NVC, phải mang theo lúc phỏng vấn:

Document Name Document Status
CORRESPONDENCE INSTRUCTIONS___________C Thư hướng dẫn.
IMMIGRANT VISA APPLICATION____________Y Đơn nộp Visa xin di cư
DS-230-II_____________________________F DS-230-II
PASSPORT______________________________Y Hộ chiếu
BIRTH CERTIFICATE_____________________O Khai sanh
ADOPTION______________________________F Giấy nhận con nuôi
MARRIAGE CERTIFICATE__________________O Giấy kết hôn
MARRIAGE TERMINATION__________________F Giấy ly hôn
COURT RECORDS_________________________F Hồ sơ liên quan tòa án
FINANCIAL EVIDENCE____________________I I-864 Bảo lãnh tài chánh
CUSTODY PAPERS________________________F Giấy ra trại giam/bắt giam
MILITARY RECORDS______________________F Hồ sơ quân đội
VIETNAM POLICE CERTIFICATE____________O Lý lịch tư pháp
FEE PAYMENT___________________________$ Giấy trả tiền 70/400
(Documents Cover Sheet)
PHOTOGRAPH____________________________Y Hình 5x5
PETITIONER MARRIAGE CERTIFICATE_______F Hôn thú người bảo lãnh
PETITIONER BIRTH CERTIFICATE__________F Khai sanh người bảo lãnh


Ý nghĩa các ký tự:

A: Đương đơn phải mang theo giấy này khi phỏng vấn (thư mời phỏng vấn)
C: Các yêu cầu trực tiếp của bạn với Lãnh Sự Quán
D: Giấy tờ đã nhận được
F: Mẫu đơn này không cần thiết cho đương đơn này
I: Incomplete. Đơn yêu cầu chưa hoàn thành, phải mang theo đơn đã hoàn thành khi phỏng vấn
O: Các giấy tờ bản gốc đã được nhận và được chấp nhận như đã yêu cầu
P: The police certificate (LLTP bản chính)
S: Các giấy tờ đã gởi cho NVC bằng scan, phải mang theo bản chính khi phỏng vấn
T: Translation. Các giấy đã nộp được chấp nhận nhưng cần thêm bản dịch bằng tiếng Anh
U: Unavailable. Người nộp đơn đã thông báo với NVC rằng các tài liệu được yêu cầu là không có
X: Giấy tờ này không thể tìm được hoặc không tồn tại ở quốc gia này
Y: Giấy tờ theo yêu cầu đã được nhận và được chấp nhận
$: Lệ phí đã nhận.
 
Back
Top